- NÔNG NGHIỆP
Ngành nghề truyền thống, cụ thể như sau:
- Tổng diện tích đất gieo trồng 1854ha
- Trong đó trồng các loại cây sau:
TT |
TÊN CÁC LOẠI CÂY TRỒNG |
SỐ LƯỢNG/ SẢN LƯỢNG HÀNG NĂM |
SỐ HỘ ĐANG HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC NÀY |
GHI CHÚ (MÔ TẢ THÊM NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN) |
1 |
Cây cà phê |
172 ha, sản lượng đạt tấn/năm |
Khoảng 910 hộ |
Hiệu quả thấp do đất đai cằn cỗi nên hiệu quả không cao |
2 |
Cây lúa nước |
225 ha, sản lượng đạt 50 tạ/ha |
Khoảng 1.150 hộ |
Cây tròng chính của địa phương sản xuất còn khó khăn do thiếu nguồn nước tưới |
3 |
Cây tiêu |
6.5 ha
|
Khoảng 100 hộ |
Chủ yếu là trồng sen vào vườn cà phê song hiệu quả không cao |
4 |
Cây ăn quả và công nghiệp khác |
20 ha/ |
Khoảng 200 hộ |
Đây là cây trồng phụ, nhưng cũng cho thu nhập đối cao, vì người dân tận dụng đất vườn, đất rẩy để trồng sen. nhất là cây Mít và Vải thiều |
- Hình ảnh, phim tư liệu (nếu có)
- Chăn nuôi:
TT |
TÊN CÁC LOẠI VẬT NUÔI |
SỐ LƯỢNG/ SẢN LƯỢNG HÀNG NĂM |
SỐ HỘ ĐANG HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC NÀY |
GHI CHÚ (MÔ TẢ THÊM NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN) |
1 |
- Đàn trâu |
296 |
50 hộ |
Đàn trâu chủ yếu ở các hộ đồng bào dân tộc, việc chăn nuôi chưa được quy hoạch, chưa chủ động được nguồn thức ăn, nên hiệu quả chưa cao, chủ yếu là nhỏ lẻ |
2 |
- Đàn bò |
1.254 |
400 hộ |
Đàn bò chủ yếu ở các hộ đồng bào dân tộc, việc chăn nuôi chưa được quy hoạch, chưa chủ động được nguồn thức ăn, nên hiệu quả chưa cao, chủ yếu là nhỏ lẻ |
3 |
- Đàn lợn |
335 |
25 |
Do giá cả đầu ra chưa ổn định, nên người dân chưa đầu tư mạng vào nuôi lợn, việc nuôi lợn chỉ mang tính chất nhỏ lẻDo giá cao nên người dân tập trung chăn nuôi nhiều |
4 |
- Đàn dê |
243 |
50 |
Chăn nuôi qui mô nhỏ |
5 |
- Đàn gia cầm, thủy cầm |
16.404 |
200 |
Chăn nuôi qui mô nhỏ, chủ yếu là phục vụ gia đình |
+ Có trang trại lớn không? (nếu có cho biết rõ tên, giới thiệu chung về trang trại, địa chỉ, điện thoại…)
Trên địa bàn xã không có trang trại chăn nuôi lớn
- CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP
Giới thiệu các Công ty, xí nghiệp đóng trên địa bàn (nếu có)
Hiện nay trên địa bàn xã có 18 cơ sở sản xuất gạch, đã giải quyết việc làm cho hơn 420 lao động tại địa phương
Tiểu thủ công nghiệp: Xã có 15 cơ sở tiểu thủ công nghiệp (gồm cơ khí, mộc, xay xát), Thương mại: Tổng số cơ sở buôn bán lớn nhỏ trên địa bàn xã gồm 58 cơ sở, các cơ sở chủ yếu mua, bán các mặt hàng thiết yếu phục vụ đời sống nhân dân.
Dịch vụ: Có 10 hộ, với 14 lao động
- DU LỊCH:
không có điểm du lịch
- HẠ TẦNG XÃ HỘI
- giao thông
Hệ thống đường giao thông nông thôn toàn xã (gồm: đường trục xã, liên xã; đường trục thôn, xóm; đường ngõ, xóm và đường trục chính nội đồng) có: 67,7 km. Trong đó đường trục xã, liên xã 15,2 km (đã bê tông hoá 2,2 km), đường trục buôn 14,5 km (đã bê tông hoá 4,6 km), đường ngõ xóm 19 km (đã bê tông hoá 1.35 km), đường trục chính nội đồng 19 km (đã được cứng hoá 0.7 km). Các tuyến đường trong vùng sản xuất nông nghiệp cũng cơ bản được hình thành nhưng hiện trạng còn hẹp, còn lầy lội vào mùa mưa chưa đáp ứng nhu cầu vận chuyển phục vụ sản xuất cho nhân dân địa phương.
- Điện:
Hiện xã có 5/ 5 buôn sử dụng điện lưới quốc gia, số hộ gia đình thường xuyên sử dụng điện đạt 99,5%. Hệ thống điện trên địa bàn xã đảm bảo yêu cầu của ngành điện.
- Bưu điện:
- Hệ thống liên lạc tại địa phương; Đã được phủ sóng đến 05/5 buôn các buôn đề có mạng interrnet và mạng 4G
- Bưu điện văn hoá xã (địa chỉ, điện thoại…) có 01 bưu điện khu trung tâm
- Cơ sở vật chất văn hóa
Toàn xã có 5 buôn trong đó đã có 5 buôn có nhà sinh hoạt cộng đồng buôn; 2 buôn có khu thể thao buôn.
- Chợ
Hiện xã Ea Yiêng có 01chợ để người dân mua bán trao đổi hàng hoá và Tổ quản lý chợ duy trì quy chế hoạt động và tuyên truyền trong công tác an ninh trật tự, an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Nhà ở dân cư nông thôn
Tổng số nhà ở hiện có trên địa bàn xã: 1.122 căn.
+ Số nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng: 398 căn.
+ Số nhà ở chưa đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng: 306 căn.
+ Số nhà tạm, nhà dột nát: 418 căn.
- HẠ TẦNG XÃ HỘI
- Giáo dục:
- Trường Mẫu giáo (có bao nhiêu trường, tên, địa chỉ, điện thoại, số giáo viên…)
01 trường Mẫu Giáo Hoa Anh Đào
Buôn Kon Wang,
Hiệu trưởng: Nguyễn Thị Nga, điện thoại 0984438263
Có 30 giáo viên
- Trường Tiểu học (có bao nhiêu trường, tên, địa chỉ, điện thoại, số giáo viên…)
- Trường tiểu học Đinh Núp
buôn Kon Wang
Hiệu trưởng : Thầy Dương Văn Huấn, điện thoại 0975512177
Có 56 giáo viên
- Trường Trung học Cơ sở (có bao nhiêu trường, tên, địa chỉ, điện thoại, số giáo viên…)
- Trường THCS Ea Yiêng
buôn Kon Wang
Hiệu trường: thầy Vũ Văn Tuyên, ĐT 0936016675
Có 51 giáo viên
- Y tế:
Xã có 01 trạm y tế được đầu tư xây dựng lại từ năm 2010 diện tích 1000 m2 có 09 Phòng, phòng khám, phòng tiêm, phòng điều trị, phòng cấp thuốc, phòng trực…
Nhân lực cán bộ gồm có 6 Nhân viên trong đó có 01 y sỹ đa khoa, 01 dược sỹ, 01 y tá, 02 hộ sinh, 01 cán bộ dân số KHHGĐ và 13 cộng tác viên buôn.
VII. CÁC LĨNH VỰC KHÁC
SẢN PHẨM
Giới thiệu các sản phẩm thế mạnh, đặc trưng cần quảng cáo,
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
CHẤT LƯỢNG
|
GIỚI THIỆU CHUNG |
ĐỊA CHỈ/ĐIỆN THOẠI |
|
1. Tinh dầu sả |
Tinh dầu sả |
Đây là sản phẩm do hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Ea Yiêng sản xuất |
HTX DV NN EA YIÊNG Đt: 0369214497 |
|
2. Gạch |
|
`Đây là sản phẩm do hợp tác xã công nghiệp Ea Yiêng và các cơ sở sản xuất trên địa bàn xã sản xuất |
HTX Công nghgiệp Ea Yiêng, đt 0963 016665 |
- Tiềm năng - Thế mạnh:
Có nguồn lao động dồi dào.
- Định hướng phát triển của đơn vị trong những năm tới: